Chúng tôi luôn lắng nghe, phân tích và thấu hiểu nhu cầu khách hàng để hoàn thiện tốt hơn trong sản xuất và phân phối; phương châm “ Hợp tác để cùng thành công” và định hướng “Liên tục cải tiến”, chúng tôi xây dựng uy tín thương hiệu, niềm tin với khách hàng bằng chất lượng sản phẩm và dich vụ cung ứng.
Thành phần của Piracetam Kabi 12g/60m Thông tin thành phần Hàm lượng Công dụng của Piracetam Kabi 12g/60ml Chỉ định Thuốc Piracetam Kabi 12 g/60 ml được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Điều trị triệu chứng chóng mặt. Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ. Đột quy thiếu máu cục bộ cấp. Điều trị nghiện rượu. Điều trị thiếu máu hồng cầu liềm. Ở trẻ nhỏ điều trị hỗ trợ chứng khó đọc. Bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não. Cách dùng Piracetam Kabi 12g/60mlCách dùng Tiêm truyền tĩnh mạch. Liều dùng Thường dùng 30 – 160 mg/kg/ngày, chia đều 2 hoặc 3 – 4 lần/ngày. Nên dùng thuốc uống nếu bệnh nhân uống được. Cũng có thể dùng thuốc tiêm để uống nếu phải dừng dạng tiêm. Trường hợp nặng có thể tăng liều tới 12 g/ngày và dùng theo đường truyền tĩnh mạch. Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 – 2,4 g/ngày. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày/những tuần đầu.
Mô tả
ombilipid Peri 1440ml của Công ty Life Science; thành phần chính là nhũ tương chất béo, glucose, dung dịch amino acid và chất điện giải.
Thuốc dùng cung cấp chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 24 tháng tuổi khi dinh dưỡng qua đường tiêu hóa không thể dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định.
Thành phần của Tiêm truyền tĩnh mạch ngoại vi Combilipid Peri
THÔNG TIN THÀNH PHẦN |
HÀM LƯỢNG |
---|---|
Lysine |
2.7g |
Glycine |
2.4g |
L-Leucin |
2.4g |
L-Isoleucine |
1.7g |
Arginine |
3.4g |
Calcium Chloride |
0.22g |
Glucose |
107g |
Kali clorid |
1.8g |
L-Methionin |
1.7g |
L-Glutamic acid |
1.7g |
Monobasic Natri Phosphat |
1.5g |
L-Phenylalanine |
2.4g |
L-Threonin |
1.7g |
L-Valine |
2.2g |
L-Tryptophanamide |
0.57g |
L-Histidine |
2g |
L-Tyrosine |
0.069g |
Magnesium sulfate |
0.48g |
Alanine |
4.8g |
Proline |
2g |
Phospholipid đậu nành |
51g |
DL-Serine |
1.4g |
Acid aspartic |
1g |
Chỉ định
Thuốc Combilipid Peri 1440ml được chỉ định dùng trong các trường hợp cung cấp chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 24 tháng tuổi khi dinh dưỡng qua đường tiêu hóa không thể dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định.
Cách dùng Tiêm truyền tĩnh mạch ngoại vi Combilipid Peri
Cách dùng
Tiêm truyền tĩnh mạch ngoại vi.
Quá trình tiêm truyền có thể kéo dài nếu còn yêu cầu của tình trạng bệnh lý.
Để giảm thiểu nguy cơ viêm tắc tĩnh mạch huyết khối khi sử dụng tĩnh mạch ngoại vi, hàng ngày cần phải thay đổi vị trí tiêm truyền.
Liều dùng
Khả năng chuyển hóa chất béo và glucose có ảnh hưởng quyết định đến liều dùng và tốc độ truyền thuốc.
Liều lượng:
Cần được tính toán theo từng trường hợp cụ thể và việc lựa chọn loại lớn hay nhỏ dựa vào tình trạng bệnh lý, trọng lượng cơ thể và nhu cầu dinh dưỡng của bệnh nhân.
Người lớn
Nhu cầu nitơ để duy trì khối cơ của bệnh nhân phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý (như tình trạng dinh dưỡng và mức độ rối loạn chuyển hóa). Với tình trạng dinh dưỡng bình thường, nhu cầu nitơ vào khoảng 0,1 – 0,15g nitơ/ kg thể trọng/ngày.
Ở bệnh nhân có mức độ rối loạn chuyển hóa từ trung bình đến nặng có thể kèm với suy dinh dưỡng, nhu cầu này vào khoảng 0,15 – 0,3 g nitơ/kg thể trọng/ngày (1,0 – 2,0 g amino acid/kg thể trọng/ngày).
Nhu cầu đường và chất béo được chấp nhận chủ yếu trong khoảng 2,0 – 6,0g/kg/ngày và 1,0 – 2,0g/kg/ngày tương ứng.
Với Combilipid Peri: Tổng nhu cầu năng lượng phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý và thường từ 20 – 30 kcal/kg thể trọng/ngày. Ở bệnh nhân béo phì, tính toán liều dựa vào cân nặng lý tưởng của bệnh nhân. Combilipid Peri được sản xuất dưới 2 loại kích cỡ nhằm đáp ứng nhu cầu thấp đến cao của bệnh nhân. Để cung cấp toàn bộ chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, việc bổ sung các vi lượng vtm và điện giải là cần thiết. Khoảng liều ứng với 0,10 – 0,15g N/kg thể trọng/ngày (0,7 – 1,0g amino acid/kg thể trọng/ngày) và tổng năng lượng 20 – 30 kcal/kg thể trọng/ngày là 27 – 40 ml Combilipid Peri/kg thể trọng/ngày.
Trẻ em
Xác định liều dựa vào khả năng chuyển hóa dinh dưỡng của từng bệnh nhân. Nhìn chung, với trẻ nhỏ (2 – 10 tuổi) nên bắt đầu với liều thấp từ 14 – 28 ml/kg thể trọng/ngày (tương ứng 0,49 – 0,98 g chất béo/kg/ngày, 0,34 – 0,67 g amino acid/kg/ngày và 0,95 – 1,9 g glucose/kg/ngày). Sau đó tăng 10 – 15 ml/kg/ngày cho đến tối đa 40 ml/kg/ngày. Đối với trẻ em trên 10 tuổi, có thể áp dụng liều như với người lớn.
Combilipid Peri không được chỉ định ở trẻ em dưới 2 tuổi, vì lượng cystein quá thấp so với nhu cầu cystein ở trẻ.
Tốc độ tiêm truyền:
Tốc độ truyền tối đa của dung dịch glucose là 0,25 g/kg thể trọng/giờ. Tốc độ truyền tối đa với dung dịch amino acid là 0,1g/kg thể trọng/giờ. Tốc độ cung cấp chất béo tối đa 0,15g/kg thể trọng/giờ. Với Combilipid Peri Tốc độ truyền không được quá 3,7 ml/kg/giờ (tương ứng với 0,25 g glucose, 0,09 g amino acid và 0,13 g chất béo/kg/giờ). Khoảng cách giữa 2 lần tiêm truyền đối với từng túi Combilipid Peri riêng rẽ là 12-24 tiếng.
-
450,000 đ
-
95,000 đ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.